Câu hỏi Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? như đang làm bạn muốn xoắn cả não?
Hàng vạn câu hỏi vì sao cứ chạy vòng tròn trong đầu bạn như không có điểm cuối khiến hai bên thái dương của bạn muốn nhảy theo chúng? Luggage là gì? Sau luggage là thì gì?
Đã là từ mới không hiểu rồi còn giờ phải thắc mắc là danh từ đếm được hay không đếm được? Hỏi thằng bạn học tiếng Anh siêu đỉnh của mình mà nó seen mãi không rep làm bạn bực bội thêm.
Hỏi thầy cô thì ngại, hỏi bạn thì hổ ngươi. Bạn nhờ sự giúp đỡ của bác Google cũng khiến bạn xoay vòng trong đống tài liệu ngập tràn.
Chấm dứt vòng tròn đau đầu của bạn, tandaiduong.edu.vn xin được trả lời cho bạn Luggage là danh từ không đếm được và mang ý nghĩa là hành lý. Còn các danh danh từ không đếm được khác không?
Mời bạn cùng tôi đào sâu hơn trong bài viết Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? Cách dạng danh từ không đếm được bạn nên lưu lại này nhé.
Xem thêm: So far là gì? Take on là gì?
Luggage là gì? Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được?

‘Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được?’ Câu hỏi này vẫn còn lởn vờn trong đầu bạn đúng không?
Bạn không chỉ muốn một câu trả lời ngắn gọn luggage là danh từ không đếm được mà còn muốn hiểu sâu hơn trong câu luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? đúng không nào?
Và tất nhiên phần này xin trả lời câu hỏi luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? kỹ càng cho bạn.
Luggage là hành lí. Hành lý hoặc hành lí bao gồm túi xách, va li, mà giữ đồ dùng cá nhân của du khách trong khi các du khách đang quá cảnh.

Luggage là danh từ không đếm được. Luggage không bao giờ có “s” và luôn được chia ở dạng số ít.
Ví dụ:
Several kilograms of cracker were found in Jane’s luggage.
(Vài kí bánh quy giòn đã được tìm thấy trong hành lý của Jane.)
Peter decamped from the hotel with somebody else’s luggage.
(Peter rời khách sạn với hành lý của người khác.)
She deposited her luggage in a locker at the station.
(Tôi ký gửi hành lý của mình trong tủ khóa ở nhà ga.)
They dropped their luggage off at the hotel and visited the attractions.
(Họ để hành lý của họ tại khách sạn và đi tham quan.)
Rose bought some new luggage for her trip.
( Rose đã mua một số hành lý mới cho chuyến đi của cô ấy.)
Never leave your luggage unattended.
(Không bao giờ để hành lý của bạn mà không có sự giám sát.)
Các dạng danh từ không đếm được và ví dụ
Xem thêm: Make Sense là gì? Thanks là gì? Phân biệt Thank và Thanks In charge of là gì? Sau every là danh từ số ít hay số nhiều?

Bạn đã trả lời được cho câu hỏi ‘Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được’ rồi chứ? Vậy luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? Là danh từ không đếm được. Bạn đã nắm được rồi đấy. Sau phần Luggage là gì? Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được?, tôi xin được giới thiệu với các bạn phần tiếp theo nhằm giúp bạn nhận biết được các danh từ không đếm được, làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn.
Các danh từ không đếm được
Advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: quảng cáo
Ví dụ: Jane works in advertising. (Jane làm trong ngành quảng cáo)
Advice /ədˈvaɪs/: lời khuyên
Ví dụ: Fiona gave me some good advice. (Fiona cho tôi một số lời khuyên tốt)
Air /er/: không khí
Ví dụ: July went outside to get some fresh air. (July ra ngoài để hít thở không khí).
Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hoá học
Ví dụ: She studied chemistry and physics at college.( cô ấy học hóa và vật lý tại đại học.)
Clothing /ˈkləʊ.ðɪŋ/: quần áo
Ví dụ: You can only take three items of clothing into the changing room. (bạn chỉ được lấy 3 món đồ vào phòng thử đồ).
Confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/: sự tự tin
Ví dụ: Laura’s completely lacking in confidence. (Laura hoàn toàn thiếu sự tự tin).
Correspondence /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dəns/:thư tín
Ví dụ: Any further correspondence should be sent to my new address. (bất kỳ thư tín nào phải được gửi tới địa chỉ mới của tôi.)
Economics /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/: kinh tế học
Ví dụ: She’s in her second year of studying economics at X University. (cô ấy đang học năm 2 chuyên ngành kinh tế tại trường đại học X.)
Education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/: sự giáo dục
Ví dụ: It’s a country that places great importance on education. (nó là một đất nước rất coi trọng giáo dục.)
Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/: việc làm
Ví dụ: How long has Laura been looking for employment? (Laura tìm kiếm việc làm bao lâu rồi?)
Xem thêm: Money là danh từ đếm được hay không đếm được? Yet là thì gì? Phân biệt cách dùng yet, but, still Next week là dấu hiệu của thì nào? Tomorrow là dấu hiệu của thì nào?
Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trường
Ví dụ: Governments are not doing enough to protect the environment from pollution. (các chính phủ không hành động đủ để bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.)
Equipment /ɪˈkwɪp.mənt/: trang thiết bị
Ví dụ: Mrs.Green demonstrated how to use the equipment. (Mrs.Green minh họa cách sử dụng thiết bị.)
Evidence /ˈev.ɪ.dəns/: bằng chứng, chứng cớ
Ví dụ: The police have found some evidence of a terrorist link with the murder. (cảnh sát đã tìm thấy một vài bằng chứng của cuộc khủng bố liên kết với vụ sát hại.)
Food /fuːd/: thức ăn
Ví dụ: There was a lot of food and drink at the Kenny’s party. (có rất nhiều đồ uống và thức ăn tại bữa tiệc của Kenny.)
Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/: đồ đạc
Ví dụ: they’ve just bought some new indoor furniture. (họ mới mua một vài đồ nội thất trong nhà.)
History /ˈhɪs.tər.i/: lịch sử
Ví dụ: She studied Vietnam history at college.(cô ấy học lịch sử Việt Nam tại đại học.)
Homework /ˈhəʊm.wɜːk/: bài tập về nhà
Ví dụ: My kid can’t watch TV until they’ve done their homework. (con của tôi không được coi TV cho đến khi làm xong bài tập về nhà.)
Information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ thông tin
Ví dụ: Lisa read an interesting piece of information in the magazine. (Lisa đọc một vài tin tức thú vị trên tạp chí.)
justice /ˈdʒʌs.tɪs/: công lý
Ví dụ: This photo doesn’t really do justice to Jenny good looks. (Bức ảnh này không thực sự công bằng với vẻ ngoài xinh đẹp của Jenny.)
Knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/; kiến thức
Ví dụ: John has limited knowledge of Vietnam. ( John có kiến thức hạn chế về Việt Nam.)
Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/; văn học
Ví dụ: Peter’s very knowledgeable about French literature. (Peter rất am hiểu về văn học Pháp.)
Machinery /məˈʃiː.nər.i/: máy móc
Ví dụ: Her hand was injured when she got it caught in the machinery.(Tay cô ấy bị thương khi bị kẹt vào máy móc.)
Meat /miːt/: thịt
Ví dụ: Simon doesn’t eat meat.( Simon không ăn thịt.)
Money /ˈmʌn.i/: tiền tệ
Ví dụ: Laura wanted to buy a new dress but it cost too much money. (Laura muốn mua một cái váy mới nhưng nó thì quá đắt.)
News /njuːz/: tin tức
Ví dụ: They’ve got some good news for her. They’re getting married. (họ có tin tốt dành cho cô ấy. Họ sắp lấy nhau).
Các từ đi cùng với danh từ không đếm được
Bạn có tò mò với câu hỏi nên dùng các danh từ không đếm được như thế nào không? Chúng đi với các từ nào? Dùng chúng như thế nào? Sau luggage dùng gì ? Trả lời được những câu này bạn sẽ tiến xa hơn trong việc trả lời kỹ càng câu hỏi Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? đó. Thầy cô sẽ phải nhìn bạn với con mắt khác, thằng bạn của bạn sẽ phải há mồm trợn mắt trước câu trả lời của bạn đó. Bạn đã sẵn sàng tiến sâu hơn vào phần danh từ không đếm được này chưa?
Từ chỉ dùng với danh từ không đếm được: Much, little, a little bit of
Ví dụ: Much money (nhiều tiền)
Little coffee (một ít cà phê)
A little bit of sugar (một chút đường)
Các từ dùng được với cả danh từ đếm được và không đếm được
Từ dùng với danh từ đếm được và không đếm được: Some, any, no, a lot of, lots of, plenty of
Ví dụ về danh từ đếm được:
Some chairs (vài cái ghế)
A lot of computers (rất nhiều máy tính)
Ví dụ về danh từ không đếm được:
Some tea (một ít trà)
A lot of milk (rất nhiều trà)
Ngoài ra, mời bạn tham khảo Top 10 những cuốn sách học từ vựng tiếng Anh hay nhất không thể bỏ qua đối với những ai đang học tiếng Anh.
Kết luận
Bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? chưa nào? 1,2,3, cùng nhắc lại nào, là danh từ không đếm được.
Và tất nhiên những dạng danh từ không đếm được khác, bạn nhớ lưu ý đến chúng nữa nhé.
Chỉ nhìn thôi thì một hai giây sau bạn sẽ quên đấy, nhớ lấy giấy bút ghi lại cẩn thận nhé. Có thêm cho mình một người bạn học cùng nữa là một lựa chọn tuyệt vời để cuộc ôn bài không bị nhàm chán đấy.
Hy vọng nhờ có câu hỏi Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? này bạn sẽ có cái nhìn sâu sắc hơn về từ Luggage qua đó mở rộng vốn từ vựng của bạn.
Bạn thấy bài viết Luggage là danh từ đếm được hay không đếm được? Cách dạng danh từ không đếm được bạn nên lưu lại của tandaiduong.edu.vn hữu ích chứ?
Hãy comment bên dưới cho tôi biết về những ý kiến, nhận xét cùng những bổ sung của bạn nếu câu trả lời của tôi còn chưa thỏa đáng nhé.
Và tất nhiên, nếu có những câu hỏi tiếng anh nào bạn còn thắc mắc đừng ngại chia sẻ với tôi và mọi người nhé. Tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và giải đáp thắc mắc cùng bạn.