5 phút ghi nhớ cấu trúc without tiếng Anh

Cấu trúc without trong tiếng Anh là một chủ đề ngữ pháp vừa xa lạ vừa quen thuộc. Các bạn có thể đã từng thấy cấu trúc này trong những bài tập về câu điều kiện, nhưng cũng có thể hiếm khi nghe thấy chúng trong văn nói. Hãy cùng Tân Đại Dương tìm hiểu về chủ đề ngữ pháp này các bạn nhé!

Định nghĩa cấu trúc without

Từ “without” trong những câu có chứa cấu trúc without với rất nhiều ý nghĩa. Hãy cùng Tân Đại Dương điểm qua những ý nghĩa thông dụng của “without” nhé.

1. Without khi đóng vai trò như một giới từ tiếng Anh, mang ý nghĩa thiếu một người, sự vật, sự việc gì đó.

Định nghĩa cấu trúc without
Định nghĩa cấu trúc without

Ví dụ:

  • My best friend went to school without me.

Nghĩa: Bạn thân nhất của con đã đi đến trường mà không rủ con.

  • Without milk, coffee is really bitter, I don’t like it.

Nghĩa: Thiếu sữa, cà phê đắng lắm, tôi không thích nó.

2. Khi được dùng với vai trò là một trạng từ, “without” mang ý nghĩa là ở ngoài, trái với “within” nghĩa là ở trong. Trạng từ “without” cũng có thể hiểu với ý nghĩa là “mà không có”.

Ví dụ:

  • I don’t think there is an enemy without, someone must have betrayed us.

Nghĩa: Tôi không nghĩ có một kẻ thù từ bên ngoài, ai đó đã phản bội chúng ta.

  • There isn’t any sugar left, so they’ll have to make coffee without.

Nghĩa: Đường hết mất rồi nên họ sẽ phải làm cà phê mà không có nó.

Các cấu trúc Without

Các cấu trúc Without trong tiếng Anh có cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu các bạn nhé!

Cấu trúc Without đi cùng động từ thêm -ing

Cấu trúc Without với V-ing sẽ mang ý nghĩa là “mà không có”, “thiếu đi” một việc gì đó. Có 3 cách sử dụng cơ bản khi Without đi kèm V-ing được làm rõ trong bảng dưới đây.

Các cấu trúc Without
Các cấu trúc Without
Cấu trúc Without đi kèm với V-ingCách dùngVí dụ
S + V + without + VingTrong trường hợp này, chủ ngữ của động từ chính và của vế V-ing theo phía sau Without là một, nên chúng ta có thể dùng cấu trúc nàyMary finishes the Math exercise without using the calculator. 
Nghĩa: Mary hoàn thành bài tập Toán mà không cần dùng đến máy tính bỏ túi.
S + V + without + O + VingCòn trong trường hợp chủ ngữ của động từ chính trong câu khác với chủ ngữ của V-ing theo sau Without, các bạn cần dùng tân ngữ để phù hợp với chủ ngữ của V-ingJohn hung out with his friends without his father allowing him to. 
Nghĩa: John đi chơi với bạn bè của anh ấy mà không có sự cho phép của cha anh ấy.
S + V + without + being + VedĐây là cấu trúc Without dưới dạng câu bị động, cũng được sử dụng khi 2 chủ ngữ của 2 vế giống nhauThey had to take a final exam without being informed beforehand.
Nghĩa: Họ phải làm bài kiểm tra cuối kỳ mà không được thông báo trước.

Cấu trúc Without đi cùng danh từ

Khi cấu trúc Without đi kèm cùng với danh từ thì ý nghĩa không thay đổi. Chỉ khác ở chỗ là sau Without sẽ được thay thế V-ing bằng một Danh từ hoặc cụm danh từ. Công thức cấu trúc Without với danh từ:

Cấu trúc Without đi cùng danh từ
Cấu trúc Without đi cùng danh từ

S + V + without + N

Ví dụ: 

  • He can’t pass the driving test without practice.

Nghĩa: Anh ta không thể vượt qua bài kiểm tra lái xe nếu không thực hành.

  • You can’t succeed without experience.

Nghĩa: Bạn không thể thành công nếu không có kinh nghiệm.

Cấu trúc Without trong câu điều kiện

Trong câu điều kiện, cấu trúc Without đóng vai trò giống như một cách để thay thế If …. not để các bạn có thể đa dạng cách dùng. Bây giờ, hãy cùng chúng ta xem Without cấu trúc  ở trong câu điều kiện sẽ như thế nào các bạn nhé.

Câu điều kiệnCông thức cấu trúc Without trong câu điều kiệnVí dụ
Câu điều kiện loại 1without N/Ving, S + will/can (not) + VWithout buying the Spotify Premium package, you can’t listen to the song that you pick.
Nghĩa: Nếu không mua gói Spotify Premium, bạn không thể nghe bài hát mình chọn.
Câu điều kiện loại 2without N/Ving, S + would/ could (not) + VWithout the map, they could get lost in the jungle.
Nghĩa: Nếu không có bản đồ, họ có thể bị lạc trong rừng.
Câu điều kiện loại 3without N/Ving, S + would/ could (not) + have Ved/ 3Without the bad weather conditions, the flight wouldn’t have been delayed. 
Nghĩa: Nếu không gặp thời tiết xấu thì chuyến bay đã không bị hoãn.

Một số lưu ý khi dùng cấu trúc “Without”

Nếu các bạn vẫn chưa hiểu rõ cấu trúc Without trong tiếng Anh thì hãy lưu ngay những lưu ý bên dưới để tránh được lỗi sai nhé.

  • Chúng ta KHÔNG lược bỏ mạo từ bất định a/an khi Without đi cùng với danh từ đếm được số ít

Ví dụ minh hoạ: Without pillow → without a pillow (không có gối)

  • KHÔNG DÙNG từ Without với ý nghĩa như “Apart from” (ngoại trừ), hay “In addition to” (thêm vào ..)
Một số lưu ý khi dùng cấu trúc “Without”
Một số lưu ý khi dùng cấu trúc “Without”

Ví dụ minh hoạ: Without my mother tongue, I can speak four other languages → Apart from my mother tongue, I can speak four other languages. (Ngoài tiếng mẹ đẻ của tôi, tôi có thể nói hai ngôn ngữ khác.)

  • Bởi vì Without đã mang ý nghĩa phủ định, nên chúng ta sẽ KHÔNG SỬ DỤNG từ hoặc cấu trúc phủ định ngay sau từ Without.

Ví dụ minh hoạ: The meeting was delayed and we had to wait for five hours without nothing to eat or drink. → The meeting was delayed and we had to wait for five hours without anything to eat or drink. (Cuộc họp bị trì hoãn và chúng tôi phải đợi trong năm tiếng đồng hồ mà không có gì để ăn hay uống.)

Bài tập cấu trúc Without 

Hãy làm một số bài tập bên dưới để củng cố kiến thức mà chúng ta vừa học bên trên bạn nhé!

Phần bài tập

Bài tập 1: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi và dùng cấu trúc Without

  1. She’ll fail the English test if she’s not careful.
  2. If it weren’t for my parents, I wouldn’t have been so well taken care of.
  3. She can’t get through if she doesn’t have the courage.
  4. If I don’t have a raincoat I’ll get wet when I go to school.
  5. He will still solve it anyway even if he does not have any help.

Bài tập 2: Đặt câu với từ without

Hãy đặt 5 câu với without trong tiếng Anh.

Phần đáp án

Bài tập 1

  1. She’ll fail the English test without being careful.
  2. Without my parents, I wouldn’t have been so well taken care of.
  3. Without the courage, she can’t get through.
  4. Without a raincoat I’ll get wet when I go to school.
  5. He will still solve it anyway without help.

Bài tập 2

  1. I think Marshall’s rude, he just walked in like that without knocking.
  2. Susie said without hesitation: “I’ll help you”.
  3. Annie started walking to the door without responding.
  4. When her lover continued to argue with her without apologizing, she sighed.
  5. Without a clear plan, you will not be able to conduct this experiment.

Tổng kết

Vậy là chúng ta vừa học xong kiến thức về cấu trúc without. Hy vọng bài viết bên trên sẽ hữu ích đối với các bạn trong việc học tiếng Anh. Hãy cùng ôn tập kiến thức bằng bài tập thực hành và theo dõi các bài học tiếp theo của Tân Đại Dương bạn nhé!

Hoặc nếu bạn quan tâm đến các tip để chọn trắc nghiệm tiếng Anh hay có thể truy cập tại đây để xem chi tiết hơn.

Leave a Comment