Học nhanh cách phát âm th trong tiếng Anh

Th là một trong những âm tiếng Anh có cách phát âm khá khó. Tuỳ vào vị trí đứng trong câu thì chúng ta sẽ có cách phát âm th hoàn toàn khác nhau. Trong bài viết này, hãy cùng học cách phát âm th đúng cách, chuẩn như người bản ngữ. Hãy cùng tìm hiểu các bạn nhé!

Vị trí đứng của âm TH trong một từ

Âm TH đứng đầu một từ

Thông thường, khi âm th sẽ đứng đầu một từ trong tiếng Anh sẽ được phát âm là /θ/.

Ví dụ một số cách phát âm: think, thing, thank, through, throw,…

Vị trí đứng của âm TH trong một từ
Vị trí đứng của âm TH trong một từ

Tuy nhiên, thỉnh thoảng âm th đứng đầu vẫn được phát âm là /ð/. Cụ thể trong những trường hợp ngoại lệ sau:

  • Những mạo từ đại từ chỉ định tiếng Anh: the, this, that, these, those.
  • Một số đại từ tân ngữ, đại từ nhân xưng tiếng Anh: they, them,…
  • Một số tính từ và đại từ sở hữu tiếng Anh: their, theirs,…
  • Một số liên từ và trạng từ tiếng Anh: thence, though, thus, than, there, then,…
  • Một vài phó từ phức hợp tiếng Anh như: thereby, therefore,…

Âm TH đứng giữa một từ

Phần lớn những âm th khi đứng ở giữa từ đều được đọc là /ð/. Cụ thể khi:

  • Th đứng giữa những nguyên âm tiếng Anh như: another, rather, southern,…
  • Nằm trong cụm -ther, cụ thể: brother, grandfather, mother,…
  • Đứng phía sau “r”: further, northern,…

Một số ngoại lệ khi th đứng giữa từ cũng được đọc là /θ/:

  • Những từ được tạo thành bằng cách thêm -y vào từ gốc như: smithy, healthy, wealthy,…
  • Những từ ghép có từ gốc sẽ được đọc là /θ/: everything, something,…
  • Chỉ có duy nhất từ “brothel” có th phát âm là /θ/.

Âm TH đứng cuối một từ

Khi thi đứng cuối từ, phát âm của th chủ yếu sẽ phụ thuộc vào từ loại chứa nó.

  • Nếu từ chứa th là danh từ hay tính từ thì sẽ được đọc là /θ/: teeth, breath, healthy, truth,…
  • Nếu từ chứa th là động từ (đa số các từ này đều có đuôi “-the”) thì sẽ được đọc là /ð/. Một số ví dụ: breathe, bathe, clothe, withe, loathe,…

Một số lỗi sai khi phát âm TH

Âm th là một trong những âm tiếng Anh khá khó đọc. Phía bên dưới là một số lỗi sai thường thấy khi phát âm âm th.

Một số lỗi sai khi phát âm TH
Một số lỗi sai khi phát âm TH

Đọc th thành th hoặc t trong như tiếng Việt

Người Việt nói riêng thường nghĩ rằng âm “th” trong tiếng Anh sẽ được giống âm “th” hay “t” trong tiếng Việt.

  • Đọc là “thanh” hay “tanh” thay vì đọc là thank /θæŋk/
  • Đọc “thinh” hay “tinh” thay vì đọc là /θɪŋk/

Đọc thành d

Những phát âm thứ 2 của âm th – /ð/ thường bị đọc nhầm thành “d” hoặc “đ” (như tiếng Việt). Đây là lỗi sai mà thậm chí những người bản xứ cũng có thể gặp phải.

  • Đọc là “dít” “dát” thay vì đọc là This /ðɪs/ hay That /ðæt/
  • Đọc là “đây” “đe” thì vì đọc they /ðeɪ/ hay there /ðeə/

Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn chỉnh nhất

Khẩu hình miệng khi phát âm âm TH trong tiếng Anh

Có thể thấy, cách phát âm thi sẽ phụ thuộc vào từng ngữ cảnh và cách dùng từ để có thể đọc âm này sao cho chuẩn xác. Nhìn chung, âm /th/ sẽ có 2 cách phát âm chính là: âm /θ/ và âm /ð/.

  • Âm /θ/: Khi đọc âm này, bạn đặt đầu lưỡi nên đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Tiếp đó, hãy đẩy luồng hơi từ từ ra bên ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Bởi âm /θ/ là âm vô thanh, cho nên khi phát âm dây thanh quản không rung. 
  • Âm /ð/: Khi đọc âm này, đầu lưỡi của bạn nên đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Tiếp đến, bạn hãy đẩy luồng hơi từ từ thoát ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Bởi âm /ð/ là một âm hữu thanh, nên khi phát âm dây thanh quản sẽ rung.

Một số cách phát âm th trong tiếng Anh đơn giản nhất

Hai cách phát âm th trong tiếng Anh về cơ bản có khẩu hình miệng khá giống nhau. Chỉ có khác ở chỗ một bên là hữu thanh và một cách là vô thanh.

Cách phát âm th trong tiếng Anh – /θ/

  • Bước 1: Bạn đặt lưỡi giữa răng cửa trên và dưới.
  • Bước 2: Đẩy luồng hơi từ cổ họng đi qua khe hở giữa lưỡi và răng cửa trên. Trong trường hợp này, âm th sẽ là âm vô thanh nên thanh quản của bạn không rung.
Cách phát âm th trong tiếng Anh – /θ/
Cách phát âm th trong tiếng Anh – /θ/

Cách phát âm âm th trong tiếng Anh – /ð/

  • Bước 1: Đặt đầu lưỡi vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới rồi thả lỏng môi
  • Bước 2: Đẩy luồng hơi từ cổ họng đi qua khe hở ở giữa lưỡi và răng cửa trên kết hợp với rung dây thanh quản (do đây là âm hữu thanh)
  • Thực hành phát âm /ð/ với những từ sau: brother, their, bathe, than, although, that, those,…

Cách phát âm this, that, these, those

Trong những đại từ chỉ định tiếng Anh như: this, that, these, those, âm th được đọc là /ð/. Là một âm hữu thanh, /ð/ trong những từ this, that, these, those sẽ có cách đọc tương tự như cách đọc /ð/ mà Tân Đại Dương đã hướng dẫn phía trên:

  • Đặt lưỡi ở giữa 2 hàm răng trên và dưới, hơi đưa lưỡi đưa ra bên ngoài răng cửa.
  • Đẩy hơi từ cổ họng qua khe hở giữa ở lưỡi và răng trên kết hợp cùng với rung thanh quản.

Lưu ý: Bạn đừng quên nhấn âm đuôi khi đọc những từ this, that, those và these nhé. Như vậy, các đại từ chỉ định này sẽ có phiên âm cách đọc cụ thể như sau:

  • This /ðɪs/
  • That /ðæt/
  • These /ðiːz/
  • Those /ðəʊz/

Bài tập về cách phát âm TH trong tiếng Anh

Sau đây là một số bài tập về cách phát âm th trong tiếng Anh. Bạn hãy cùng tập luyện để củng cố kiến thức nhé!

Phần bài tập

Bài tập 1: Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại

1.thisthemthroughthough
2.teethbreathebreaththumb
3.lethaltogetherthenthem
4.thinthickauthorweather
5.neitherbirthdayeitherbreathe
6.thursdaywhetherteethtooth
7.withmotherbrotherthan
8.bothsomethingbirthday these
9.breathebreathwraththin
10.brotherthousandthembother

Bài tập 2: Ôn tập cách phát âm th trong tiếng Anh

  1. My mother said that it’s better than nothing.
  2. It’s the only thing that I want.
  3. She met him this morning. She met him this morning.
  4. I think it’s what I want. I think it’s what I want.
  5. It is his thirteenth birthday today.
  6. My brother said the weather is warmer in the south than in the north.
  7. There is another feather over there.
Bài tập về cách phát âm TH trong tiếng Anh
Bài tập về cách phát âm TH trong tiếng Anh

Phần đáp án

Bài tập 1

1. C2. B3. A4. D5. B6. B7. A8. D9. A10. B

Bài tập 2

  1. maɪ ˈmʌðə sɛd ðæt ɪts ˈbɛtə ðæn ˈnʌθɪŋ.
  2. ɪts ði ˈəʊnli θɪŋ ðæt aɪ wɒnt.
  3. ʃiː mɛt hɪm ðɪs ˈmɔːnɪŋ. ʃiː mɛt hɪm ðɪs ˈmɔːnɪŋ.
  4. aɪ θɪŋk ɪts wɒt aɪ wɒnt. aɪ θɪŋk ɪts wɒt aɪ wɒnt.
  5. ɪt ɪz hɪz ˈθɜːˈtiːnθ ˈbɜːθdeɪ təˈdeɪ.
  6. maɪ ˈbrʌðə sɛd ðə ˈwɛðər ɪz ˈwɔːmər ɪn ðə saʊθ ðæn ɪn ðə nɔːθ.
  7. ðeər ɪz əˈnʌðə ˈfɛðər ˈəʊvə ðeə.

Lời kết

Bên trên, Tân Đại Dương vừa giúp bạn tổng hợp kiến thức về cách phát âm th trong tiếng Anh. Đây là một âm khá khó và bạn cần phải rèn luyện mỗi ngày để học tốt hơn.

Bạn cũng có thể cải thiện kĩ năng học tiếng anh của mình thông qua các mẹo ghi nhớ nhanh tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Leave a Comment