Cách phát âm ae trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Học tốt cách phát âm ae được xem là nền tảng vững chắc để bạn giao tiếp và chinh phục chứng chỉ ngoại ngữ.

Chính vì vậy, Tân Đại Dương đã tổng hợp tất tần tật cách phát âm nguyên âm này. Hãy cùng theo dõi và ghi chép những kiến thức cần thiết để mang ra sử dụng khi cần các bạn nhé!

Cách phát âm ae trong tiếng Anh

Âm ae trong tiếng Anh có cách phát âm như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu các bạn nhé!

Cách phát âm nguyên âm /æ/

/æ/ hay còn được gọi là e bẹt. Đây cũng là một nguyên âm ngắn trong tiếng Anh. Cách phát âm chính xác nguyên âm này sẽ là:

Cách phát âm ae trong tiếng Anh
Cách phát âm ae trong tiếng Anh

Bước 1: Miệng mở rộng

Bước 2: Hạ lưỡi xuống vị trí thấp nhất, đầu lưỡi hơi chạm vào chân răng cửa trong hàm dưới.

Bước 3: Giữ nguyên vị trí 2 môi và phát âm âm /æ/ thật gọn dưới 1 giây

Lưu ý: Đối với âm /e/ vị trí của lưỡi cao hơn so với âm /æ/. Bên canh đó, khi phát âm âm /e/ thì miệng bạn mở tự nhiên và hoàn toàn thư giãn. Trong khi đó phát âm /æ/, miệng bạn mở rộng và căng ra.

  • Bước 1: Mở miệng rộng (chiều ngang) và to (chiều dọc)
  • Bước 2: Hạ lưỡi và quai hàm xuống thấp hẳn
  • Bước 3: Phát âm ngắn khi đọc

Luyện tập phát âm /æ/

Sau đây là một số từ vựng có cách phát âm ae trong tiếng Anh. Cùng luyện tập các bạn nhé:

  • Cat /kæt/: con mèo
  • Hat /hæt/: Cái mũ
  • Bag /bæg/: Cặp, túi xách
  • Bank /bæŋk/: Ngân hàng
  • Black /blæk/: Màu đen
  • Hand /hænd/: Tay

Dấu hiệu nhận biết âm /æ/

Làm thế nào để có thể nhận biết và phân biệt được âm /æ/ với những âm khác trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo những dấu hiệu nhận biết dưới đây.

Trong các từ có chứa chữ “A” có 1 âm tiết thì “A” được phát âm thành /æ/

Ví dụ:

  • Fan /fæn/ (n): người hâm mộ
  • Man /mæn (n): đàn ông
  • Ban /bæn/ (v): cấm
  • Map /mæp/: bản đồ
  • Lack /læk/ (v): thiếu

Những từ có rất nhiều âm tiết mà người ta nhấn trọng âm vào âm tiết có chứa chữ “A” thì sẽ được đọc là /æ/

Dấu hiệu nhận biết âm /æ/
Dấu hiệu nhận biết âm /æ/

Ví dụ:

  • Traffic /ˈtræfɪk/ (n): giao thông
  • Manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): giám đốc
  • Camera /ˈkæmrə/ (n): máy quay phim
  • Activate /ˈæktɪveɪt/ (v): kích hoạt
  • Access /ˈækses/ (n): quyền truy cập vào
  • Candle /ˈkændl/ (n): cây nến
  • Family /ˈfæməli/ (n): gia đình
  • Captain /ˈkæptɪn/ (n): thuyền trưởng

Các lỗi sai thường gặp trong cách phát âm ae

/æ/ là âm ngắn trong tiếng Anh. Tuy nhìn có vẻ đơn giản nhưng cách phát âm æ thường gây nhầm lẫn cho người học. Bởi bạn rất dễ nhầm lẫn giữa æ và e. Do đó, bạn cần phải học kỹ những kiến thức bên trên để tránh được lỗi sai.

Phía bên dưới là một số từ vựng mà bạn hay bị phát âm sai giữa /e/ & /æ/. Hãy tham khảo và tự rút kinh nghiệm cho bản thân bạn nhé.

Các lỗi sai thường gặp trong cách phát âm ae
Các lỗi sai thường gặp trong cách phát âm ae
  • Bad /bæd/ thường dễ bị phát âm thành /bed/
  • Black /blæk/ thường dễ bị phát âm thành /blek/
  • Hand /hænd/ thường dễ bị phat âm thành /hend/
  • Cat /kæt/ hay thường dễ phát âm thành /ket/
  • Bag /bæg/ thường dễ bị phát âm thành /beg/

Tổng kết

Trên đây là một số kiến thức về cách phát âm æ trong tiếng Anh. Hi vọng rằng những kiến thức phát âm e và æ phía trên sẽ giúp bạn học được cách phát âm chuẩn cặp âm này. Tân Đại Dương chúc bạn học tốt tiếng Anh.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các mẹo học thuộc nhanh tiếng Anh thì có thể truy cập vào mục cẩm nang sinh viên để tìm hiểu thêm nha.

Leave a Comment