Trái cây là chủ đề giao tiếp khá phổ biến trong tiếng Anh. Chính vì vậy mà việc nắm vững tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Anh vô cùng quan trọng. Bài viết này, Tân Đại Dương sẽ tổng hợp tên tất cả các loại trái cây tiếng Anh cho bạn nhé.
Xem thêm: Những bộ phim học tiếng Anh trên Netflix Những bộ phim sitcom học tiếng Anh Bộ phim hoạt hình tiếng Anh
Mục Lục
Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Trên thực tế, số lượng trái cây nhiều vô kể. Để có thể nắm vững toàn bộ tên của các loại trái cây giúp bạn tự tin giao tiếp hơn.

Bên dưới, Tân Đại Dương sẽ cung cấp đến bạn 60 từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh thông dụng nhất.
STT | Từ vựng | Phát âm | Ngữ nghĩa |
1 | Almond | /’a:mənd/ | quả hạnh |
2 | Ambarella | /’æmbə’rælə/ | cóc |
3 | Apple | /’æpl/ | táo |
4 | Apricot | /ˈæ.prɪ.kɒt/ | mơ |
5 | Avocado | /¸ævə´ka:dou/ | bơ |
6 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | chuối |
7 | Berry | /’beri/ | dâu |
8 | Blackberries | /´blækbəri/ | mâm xôi đen |
9 | Cantaloupe | /’kæntəlu:p/ | dưa vàng |
10 | Cherry | /´tʃeri/ | anh đào |
11 | Chestnut | /´tʃestnʌt/ | hạt dẻ |
12 | Citron | /´sitrən/ | quả thanh yên |
13 | Coconut | /’koukənʌt/ | dừa |
14 | Cranberry | /’krænbəri/ | quả nam việt quất |
15 | Currant | /´kʌrənt/ | nho Hy Lạp |
16 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | mãng cầu (na) |
17 | Dates | /deit/ | quả chà là |
18 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | thanh long |
19 | Durian | /´duəriən/ | sầu riêng |
20 | Fig | /fig/ | sung |
21 | Granadilla | /,grænə’dilə/ | dưa Tây |
22 | Grape | /greɪp/ | nho |
23 | Grapefruit (or pomelo) | /’greipfru:t/ | bưởi |
24 | Green almonds | /gri:n ‘ɑ:mənd/ | quả hạnh xanh |
25 | Guava | /´gwa:və/ | ổi |
26 | Honeydew | /’hʌnidju:/ | dưa xanh |
27 | Honeydew melon | /’hʌnidju: ´melən/ | dưa bở ruột xanh |
28 | Indian cream cobra melon | /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ | dưa gang |
29 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | mít |
30 | Jujube | /´dʒu:dʒu:b/ | táo ta |
31 | Kiwi fruit | /’ki:wi:fru:t/ | kiwi |
32 | Kumquat | /’kʌmkwɔt/ | quất |
33 | Lemon | /´lemən/ | chanh vàng |
34 | Lime | /laim/ | chanh vỏ xanh |
35 | Longan | /lɔɳgən/ | nhãn |
36 | Lychee (or litchi) | /’li:tʃi:/ | vải |
37 | Malay apple | /mə’lei ‘æpl/ | điều |
38 | Mandarin (or tangerine) | /’mændərin/ | quýt |
39 | Mango | /´mæηgou/ | xoài |
40 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | măng cụt |
41 | Melon | /´melən/ | dưa |
42 | Orange | /ɒrɪndʒ/ | cam |
43 | Papaya (or pawpaw) | /pə´paiə/ | đu đủ |
44 | Passion-fruit | /´pæʃən¸fru:t/ | chanh dây |
45 | Peach | /pitʃ/ | đào |
46 | Pear | /peə/ | lê |
47 | Persimmon | /pə´simən/ | hồng |
48 | Pineapple | /’pain,æpl/ | dứa, thơm |
49 | Plum | /plʌm/ | mận |
50 | Pomegranate | /´pɔm¸grænit/ | lựu |
51 | Raisin | /’reizn/ | nho khô |
52 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
53 | Sapota | sə’poutə/ | sapôchê |
54 | Soursop | /’sɔ:sɔp/ | mãng cầu xiêm |
55 | Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | vú sữa |
56 | Starfruit | /’stɑr.fru:t/ | khế |
57 | Strawberry | /ˈstrɔ:bəri/ | dâu tây |
58 | Tamarind | /’tæmərind/ | me |
59 | Ugli fruit | /’ʌgli’fru:t/ | quả chanh vùng Tây Ấn |
60 | Watermelon | /’wɔ:tə´melən/ | dưa hấu |
Những mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Trong cuộc sống, mẫu câu liên quan đến các loại trái cây khá thông dụng. Hãy đọc những mẫu câu giao tiếp về các loại trái cây bằng tiếng Anh bên dưới để nắm rõ hơn nhé.
Mẫu câu giao tiếp chung về các loại trái cây bằng tiếng Anh
- These fruits are rotten!!
Tạm dịch: Những quả này thối rồi!!
Xem thêm: Bộ phim có phụ đề tiếng Anh Bộ phim luyện tiếng Anh Trang web học từ vựng tiếng Anh miễn phí Web học tiếng Anh miễn phí cho người mất gốc

- It’s ripe/ unripe.
Tạm dịch: Nó chín rồi đó./ Nó chưa chín đâu.
- This apple tastes rather tart/ sour.
Tạm dịch: Quả táo này hơi chát/ chua.
- These mandarins are sweet.
Tạm dịch: Những quả quít này thật ngọt.
- Do you like fruits? What’s your favorite one?
Tạm dịch: Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?
- I like grapes the most.
Tạm dịch: Tôi thích ăn nho nhất.
- Any kind of them.
Tạm dịch: Loại trái cây nào tôi cũng thích.
- Do you like fruit juice/ fruit salad/… ?
Tạm dịch: Bạn có thích nước hoa quả/ rau trộn hoa quả/… không?
- Yes. It’s good for our health.
Tạm dịch: Có chứ. Nó tốt cho sức khỏe mà.
- How often do you eat fresh fruit?
Tạm dịch: Bạn có thường ăn trái cây tươi không?
- I eat a lot of fruits every day.
Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều trái cây mỗi ngày.
- Do you think fruits are good for our health?
Tạm dịch: Bạn có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?
- Yes of course.
Tạm dịch: Đương nhiên rồi.
- What kind of fruits do you buy at the market?
Tạm dịch: Bạn hay mua loại quả nào ở chợ?
- I often buy….
Tạm dịch: Tôi thường mua…
- What are the most common/ popular/ favorite fruits in your country?
Tạm dịch: Loại hoa quả nào phổ biến/ được thích nhất ở đất nước bạn?
- Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits, I think lychee and rambutan are popular ones and Vietnam also exports these fruits.
Tạm dịch: Việt Nam là đất nước nhiệt đới nên có rất nhiều loại quả, tôi nghĩ vải và chôm chôm là được ưa thích nhất và Việt Nam cũng xuất khẩu những loại quả này nữa.
- Do you cultivate any fruits in your garden?
Tạm dịch: Bạn có trồng cây ăn quả nào trong vườn không?
- My garden is not that large.
Tạm dịch: Vườn của tôi không rộng như thế đâu.
- This grocery sells all kinds of fruits and vegetables.
Tạm dịch: Cửa hàng tạp hóa này bán tất cả các loại quả và rau củ.
- Some beverages were made from fruits such as grapes, apples, pomegranates and so on.
Tạm dịch: Một số loại đồ uống được làm từ hoa quả như nho, táo, lựu và nhiều loại khác.
- How many kilos of oranges do you want to buy?
Tạm dịch: Bạn muốn mua bao nhiêu cân cam?
- How much is star apple?
Tạm dịch: Vú sữa giá bao nhiêu vậy?
- Taste this delicious fruit!
Tạm dịch: Ăn thử loại quả này đi!
- I want 2 kilos of persimmon, please.
Tạm dịch: Cho tôi 2 cân hồng với.
Mẫu câu thú vị có dùng từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
Trong tiếng Anh, các loại hoa quả được đưa vào những câu thành ngữ khá đa dạng và “biến hóa”. Bên dưới là một số mẫu câu có dùng các loại trái cây bằng tiếng Anh như vậy.
- The fruit of something
Tạm dịch: Thành quả tốt đẹp của việc gì đó (cũng có từ “quả” thật luôn nhé)
The award he received is the fruit of his hard work.
Tạm dịch: Giải thưởng anh ấy nhận được chính là thành quả của sự chăm chỉ.
Xem thêm: Tài liệu học tiếng Anh cho người mất gốc PDF Tài liệu ôn thi tiếng Anh đầu vào đại học Từ vựng tiếng Anh trình độ A1

- The apple of your eye
Tạm dịch: Người bạn rất thích
You are the apple of my eyes.
Tạm dịch: Tôi rất yêu quý bạn.
- Go bananas
Tạm dịch: “Phát điên”, tức giận hoặc quá hào hứng
Your mom will go bananas if she sees your room in this dirty condition.
Tạm dịch: Mẹ bạn sẽ phát điện nếu bà ấy thấy căn phòng của bạn bẩn như thế này.
- A bite at the cherry
Tạm dịch: một cơ hội đạt được điều gì đó
Jack definitely wants a bite of the cherry.
Tạm dịch: Jack chắc chắn muốn có một cơ hội.
- Not give a fig
Tạm dịch: không hứng thú, không quan tâm
Okay, you can do what you like. I don’t give a fig.
Tạm dịch: Được thôi, bạn có thể làm những gì bạn muốn. Tôi không quan tâm.
- Apples and oranges
Tạm dịch: khác biệt
My sister and my brother just apples and oranges.
Tạm dịch: Chị gái và anh trai tôi cực khác nhau.
- Lemon
Tạm dịch: một phương tiện không hoạt động tốt
I was shocked. The car dealer sold me a lemon.
Tạm dịch: Tôi đã bị sốc. Người bán xe bán cho tôi một chiếc xe hỏng.
Phương pháp ghi nhớ từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh.
Nếu các bạn vẫn đang loay hoay với việc học từ vựng, hàng ngày phải chép từ mới ra nhiều lần hoặc ngồi đọc không ngừng nghỉ: pear là quả lê,… thì hãy thử những cách học tên gọi các loại trái cây bên dưới xem hiệu quả hơn nhé.
Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm là cách học qua một mẩu chuyện tiếng Việt. Đây là cách giúp các bạn có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng ngữ cảnh, tình huống.
Ví dụ, để học tên một loại trái cây bằng tiếng Anh là: durian, cucumber, grapefruit, kumquat, ta sẽ có câu văn như sau:
Công ty đối thủ vừa mới tạo ra loại đồ uống hữu cơ mới rất thơm: sinh tổ durian đóng hộp. Chúng ta cần phải đưa ra giải pháp cạnh tranh với họ, cucumber thì như thế nào nhỉ.
Nó thực sự nhạt nhẽo, mình nghĩ các cô gái trẻ sẽ thích một cái gì đó chua chua, giống như: grapefruit hoặc kumquat.
Phần 2: Tăng tốc: Nạp từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự
Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp bằng phương pháp âm thanh tương tự. Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Bạn có thể học được 30 – 50 từ mới 1 ngày.

Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ vựng tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra các âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế thành một câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Một số ví dụ mà chúng tôi tổng hợp được như sau:
- Kumquat (quả quất): Tuấn căm quạt trần, bởi vì nó rơi đè lên quả quất.
- Mangosteen (quả măng cụt): Mang girl xì tin 10 cân măng cụt để tạo ấn tượng
- Jackfruit (quả mít): Muốn tự giác phải rút giấy ra lau quả mít.
Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập
Ở phần này, các bạn sẽ kết hợp Audio đi kèm với tài liệu để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.
Nếu các bạn cảm thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước cụm từ mà mình dự đoán. Chính vì vậy, ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.
Ngoài từ vựng riêng lẻ, các bạn sẽ được ôn tập thông qua phần bài tập dành riêng ở phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, các bạn sẽ đoán ngữ nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó.
Phần 4: Về đích: Ứng dụng
Đây chính là phần cho bộ não của các bạn tỏa sáng đây. Hãy tổng hợp lại những từ trong mỗi bài vừa học và sáng tác 1 câu chuyện dành riêng cho mình. Bạn có thể thỏa sức sáng tạo những câu văn, câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng sau mỗi lần ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên đáng kể.
Kết luận về từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng anh
Trên đây là trọn bộ kiến thức bao gồm từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh, những mẫu câu thú vị và phương pháp học tập hiệu quả.
Tandaiduong.edu.vn hi vọng qua bài viết các bạn sẽ cải thiện được Tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!